-
7 Nguyên nhân gây nên mụn
[vc_row][vc_column width="1/6"][/vc_column][vc_column width="2/3"][vc_column_text]Mụn được hình thành do sự tắc nghẽn lỗ chân lông trên da bởi bã nhờn, vi khuẩn và tế bào da chết. Đây là
-
Son Dưỡng và Mặt Nạ Ủ Môi – Đâu là người bạn tuyệt vời của đôi môi?
[vc_row][vc_column width="1/6"][/vc_column][vc_column width="2/3"][vc_column_text]Sở hữu một đôi môi khỏe mạnh, mềm mại và hồng hào chính là niềm ao ước của mọi cô gái vì đây
-
Điểm danh 20 hoạt chất trong mỹ phẩm quan trọng với làn da
[vc_row][vc_column width="1/6"][/vc_column][vc_column width="2/3"][vc_column_text]Làn da đẹp hoàn hảo, không tì vết là niềm ao ước của mọi người phụ nữ. Nhưng để sở hữu cho mình
-
11 Sai Lầm Phổ Biến Khi Sử Dụng Tẩy Da Chết Hóa Học (AHA/BHA)
[vc_row][vc_column width="1/6"][/vc_column][vc_column width="2/3"][vc_column_text]Tẩy da chết hóa học là một trong những phương pháp làm đẹp được sử dụng phổ biến trong quy trình skincare ngày
-
Hướng dẫn mẹ bầu dùng BHA an toàn và hiệu quả
[vc_row][vc_column width="1/6"][/vc_column][vc_column width="2/3"][vc_column_text]Khi nhắc đến các hoạt chất tẩy da chết đình đám, thì BHA chính là một trong những đại diện nổi bật nhất.
-
Prunus Amygdalus dulcis oil (Dầu Hạnh Nhân)
[vc_row][vc_column width="1/6"][/vc_column][vc_column width="2/3"][vc_column_text]Công dụng chính: Dưỡng ẩm, chống oxy hóa. Đánh giá: Chưa đánh giá Thuộc nhóm: Thành Phần Chiết Xuất Thực Vật/ Thành Phần Dưỡng Ẩm. Mô tả: Dầu
-
Olea europaea oil/ Olive Oil (Dầu Olive)
[vc_row][vc_column width="1/6"][/vc_column][vc_column width="2/3"][vc_column_text]Công dụng chính: Dưỡng Ẩm, chống oxy hóa Đánh giá: Chưa đánh giá Thuộc nhóm: Thành Phần Chiết Xuất Thực Vật/ Thành Phần Chống Oxy
-
Sodium lauryl sulfate /SLS
[vc_row][vc_column width="1/6"][/vc_column][vc_column width="2/3"][vc_column_text]Công dụng chính: Làm sạch. Đánh giá: Chưa đánh giá Thuộc nhóm: Thành Phần Gây Kích Ứng Da/ Thành Phần Làm Sạch. Mô tả: Sodium Lauryl Sulfate (SLS) là
-
Theobroma cacao butter/Cocoa butter (bơ ca cao)
[vc_row][vc_column width="1/6"][/vc_column][vc_column width="2/3"][vc_column_text]Công dụng chính: Chống oxy hóa, mịm da. Đánh giá: Chưa đánh giá Thuộc nhóm: Thành Phần Chống Oxy Hóa/ Thành Phần Chiết Xuất Thực Vật. Mô tả:
-
Triticum vulgare oil/ Wheat germ oil (dầu mầm lúa mạch)
[vc_row][vc_column width="1/6"][/vc_column][vc_column width="2/3"][vc_column_text]Công dụng chính: Chống lão hóa, mềm da, sáng da. Đánh giá: Chưa đánh giá Thuộc nhóm: Thành Phần Chống Lão Hóa/ Thành Phần Chiết Xuất Thực
-
Lemongrass Oil/ Cymbopogon Schoenanthus Oil (Tinh Dầu Sả)
[vc_row][vc_column width="1/6"][/vc_column][vc_column width="2/3"][vc_column_text]Công dụng chính: Hương liệu. Đánh giá: Chưa đánh giá Thuộc nhóm: Thành Phần Gây Kích Ứng Da/ Thành Phần Chiết Xuất Thực Vật. Mô tả: Lemongrass là
-
Sweet Orange Oil SD/ Citrus Aurantium Dulcis (Orange) Peel Oil (Dầu Vỏ Cam)
[vc_row][vc_column width="1/6"][/vc_column][vc_column width="2/3"][vc_column_text]Công dụng chính: Hương liệu. Đánh giá: Chưa đánh giá Thuộc nhóm: Thành Phần Gây Kích Ứng Da/ Thành Phần Chiết Xuất Thực Vật. Mô tả: Sweet Orange Oil
-
PEG-60 Almond Glycerides
[vc_row][vc_column width="1/6"][/vc_column][vc_column width="2/3"][vc_column_text]Công dụng chính: Làm sạch da, nhũ hóa. Đánh giá: Chưa đánh giá Thuộc nhóm: Thành Phần Làm Sạch/ Thành Phần Nhũ Hóa. Mô tả: PEG-60 Almond Glycerides là
-
Bột cám gạo
[vc_row][vc_column width="1/6"][/vc_column][vc_column width="2/3"][vc_column_text]Công dụng chính: Tái tạo da. Đánh giá: Chưa đánh giá Thuộc nhóm: Thành Phần Phục Hồi Mô tả: Bột cám gạo là lớp màng giữa vỏ
-
Oatmeal/ Avena Sativa (Oat) Kernel Meal (Bột Yến Mạch)
[vc_row][vc_column width="1/6"][/vc_column][vc_column width="2/3"][vc_column_text]Công dụng chính: Làm dịu da. Đánh giá: Chưa đánh giá Thuộc nhóm: Thành Phần Chống Oxy Hóa/ Thành Phần Chiết Xuất Thực Vật. Mô tả: Keo
-
Fructooligosaccharides
[vc_row][vc_column width="1/6"][/vc_column][vc_column width="2/3"][vc_column_text]Công dụng chính: Dưỡng da, chống oxy hóa. Đánh giá: Chưa đánh giá Thuộc nhóm: Thành Phần Dưỡng Da/ Thành Phần Chiết Xuất Thực Vật. Mô tả: Fructooligosaccharides
-
PEG-6 Caprylic/Capric Glycerides
[vc_row][vc_column width="1/6"][/vc_column][vc_column width="2/3"][vc_column_text]Công dụng chính: Giữ kết cấu sản phẩm Đánh giá: Chưa đánh giá Thuộc nhóm: Thành Phần Tăng Cường Kết Cấu Sản Phẩm. Mô tả: PEG-6 CAPRYLIC
-
Poloxamers
[vc_row][vc_column width="1/6"][/vc_column][vc_column width="2/3"][vc_column_text]Công dụng chính: Nhũ hóa, hoạt động bề mặt. Đánh giá: Chưa đánh giá Thuộc nhóm: Thành Phần Nhũ Hóa. Mô tả: Poloxamers* giúp tạo nhũ tương bằng
-
Polysorbate
[vc_row][vc_column width="1/6"][/vc_column][vc_column width="2/3"][vc_column_text]Công dụng chính: Làm sạch da. Đánh giá: Chưa đánh giá Thuộc nhóm: Thành Phần Làm Sạch Mô tả: Nhóm Polysorbate rất nhiều thành phần (bao gồm polysorbate